Bước tới nội dung

cuồng phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 狂風. Trong đó: (“cuồng”: dữ dội, mãnh liệt); (“phong”: gió).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəŋ˨˩ fawŋ˧˧kuəŋ˧˧ fawŋ˧˥kuəŋ˨˩ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəŋ˧˧ fawŋ˧˥kuəŋ˧˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cuồng phong

  1. (Văn chương) Cơn gió xoáy dữ dội.
    Trận cuồng phong.

Tham khảo

[sửa]
  • Cuồng phong, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam