xoáy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swaj˧˥ | swa̰j˩˧ | swaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swaj˩˩ | swa̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]xoáy
- Chỗ nước cuộn tròn hút xuống đáy sâu.
- Nước chảy thành nhiều xoáy.
- Đgt., khng. ăn cắp.
- Bị kẻ cắp xoáy mất ví tiền.
Động từ
[sửa]xoáy
- Làm cho xoay tròn để ăn sâu vào.
- Xoáy mũi khoan vào tường xi măng.
- Xoay để lắp đặt hay tháo mở.
- Xoáy đinh vít.
- Xoáy nắp lọ.
- Tập trung xoay tròn và di chuyển mạnh.
- Gió xoáy.
- Nước xoáy.
- Tập trung vào nội dung và vấn đề được xem là trọng tâm, quan trọng.
- Thảo luận xoáy vào một số công tác chính.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xoáy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)