Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
cung cấm
- (cũ) cung vua ở, được canh phòng cẩn mật (nói khái quát)
- Không được tự do ra vào nơi cung cấm.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Cung cấm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-