quát
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːt˧˥ | kwa̰ːk˩˧ | waːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːt˩˩ | kwa̰ːt˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “quát”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
quát
- Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh.
- Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người .
- Có quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.
- Bẻ lái thuyền về phía trái.
Tham khảo[sửa]
- "quát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)