Bước tới nội dung

quát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaːt˧˥kwa̰ːk˩˧waːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːt˩˩kwa̰ːt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

quát

  1. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh.
    Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người .
    quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.
  2. Bẻ lái thuyền về phía trái.

Tham khảo

[sửa]