Bước tới nội dung

công quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kwəwk˧˥kəwŋ˧˥ kwə̰wk˩˧kəwŋ˧˧ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kwəwk˩˩kəwŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

công quốc

  1. Nước do một công tước đứng đầu ở châu Âu thời phong kiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Công quốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam