Bước tới nội dung

công cán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kaːn˧˥kəwŋ˧˥ ka̰ːŋ˩˧kəwŋ˧˧ kaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kaːn˩˩kəwŋ˧˥˧ ka̰ːn˩˧

Danh từ

[sửa]

công cán

  1. Việc làm được với nhiều vất vả, khó nhọc (nói khái quát).
    • Ca dao Việt Nam:
      Dã tràng xe cát biển Đông,
      Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
  2. (Khẩu ngữ) Tiền công (nói khái quát).
    Công cán bèo bọt.

Tham khảo

[sửa]
  • Công cán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam