ổn thỏa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̰n˧˩˧ tʰwa̰ː˧˩˧ | oŋ˧˩˨ tʰwaː˧˩˨ | oŋ˨˩˦ tʰwaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
on˧˩ tʰwa˧˩ | o̰ʔn˧˩ tʰwa̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
ổn thỏa
- Ở một tình trạng khiến mọi người hài lòng.
- Chuyện xích mích đã dàn xếp ổn thỏa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ổn thỏa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)