Bước tới nội dung

dành dụm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤jŋ˨˩ zṵʔm˨˩jan˧˧ jṵm˨˨jan˨˩ jum˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˧ ɟum˨˨ɟajŋ˧˧ ɟṵm˨˨

Động từ

[sửa]

dành dụm

  1. Chỉ hành động ít xài tiền, tích trữ tiền nhiều
    Dành dụm từng đồng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]