tích trữ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïk˧˥ ʨɨʔɨ˧˥ | tḭ̈t˩˧ tʂɨ˧˩˨ | tɨt˧˥ tʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïk˩˩ tʂɨ̰˩˧ | tïk˩˩ tʂɨ˧˩ | tḭ̈k˩˧ tʂɨ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
tích trữ
- Góp giữ dần lại với số lượng dễ dàng về sau.
- Tích trữ lương thực phòng khi mất mùa.
- Tích trữ hàng hoá đầu cơ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tích trữ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)