dác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

dác

  1. (Mường Bi) dác (tên một loại cỏ).

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

dác

  1. đói.
    dác dảo bấu dác mỏ
    đói vựa thóc chứ không đói nồi.
  2. khát.
    dác nặm
    khát nước
  3. thèm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên