Bước tới nội dung

dác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dác

  1. (Mường Bi) dác (tên một loại cỏ).

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dác

  1. đói.
    dác dảo bấu dác mỏ
    đói vựa thóc chứ không đói nồi.
  2. khát.
    dác nặm
    khát nước
  3. thèm.
    Ngo̱ bấu dác au cúa mầư
    Tao không thèm lấy của mày.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên