dáng đi
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
dáng đi
- Tư thế của người khi đi, đứng.
- Trong khi thuyết trình nên có dáng đi tự do, thoải mái, hướng về phía người nghe, chân trước trụ, chân sau làm điểm tựa.