tư thế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ tʰe˧˥ | tɨ˧˥ tʰḛ˩˧ | tɨ˧˧ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ tʰe˩˩ | tɨ˧˥˧ tʰḛ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
tư thế
- Cách đặt toàn thân thể và các bộ phận của thân thể như thế nào đó ở yên tại một vị trí nhất định.
- Tư thế đứng nghiêm.
- Ngồi với tư thế thoải mái.
- Tập bắn ở các tư thế nằm, quỳ, đứng.
- Cách đi đứng, ăn mặc, nói năng, v. V. của một người, phù hợp với cương vị của người đó (nói tổng quát).
- Tư thế của người chỉ huy.
- Ăn mặc chỉnh tề cho có tư thế.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tư thế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)