dân cử

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: dân cư

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ kɨ̰˧˩˧jəŋ˧˥˧˩˨jəŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥˧˩ɟən˧˥˧ kɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

dân cử

  1. Do nhân dân trực tiếp bầu ra và giao cho nắm giữ quyền lực.
    Đại biểu dân cử.