Bước tới nội dung

dâu nam giản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˧ naːm˧˧ za̰ːn˧˩˧jəw˧˥ naːm˧˥ jaːŋ˧˩˨jəw˧˧ naːm˧˧ jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˥ naːm˧˥ ɟaːn˧˩ɟəw˧˥˧ naːm˧˥˧ ɟa̰ːʔn˧˩

Định nghĩa

[sửa]

dâu nam giản

  1. Người con dâu trung hậu, đảm đang, lấy ý từ kinh Thi.
    "Hái rau tần từ bờ suối phía.
    Nam", là thơ khen người vợ trẻ đảm đang lo việc nội trợ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]