démarquer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.maʁ.ke/

Ngoại động từ[sửa]

démarquer ngoại động từ /de.maʁ.ke/

  1. Bỏ nhãn, xóa dấu.
    Démarquer de ligne — bỏ nhãn quần áo
  2. (Nghĩa bóng) Đánh cắp, cópsửa đổi (văn); đánh cắp văn của (ai).
  3. (Thương nghiệp) Đổi nhãn giá (hàng, để bán xon... ).
  4. (Thể dục thể thao) Gỡ thế bị kèm (cho đồng đội).

Nội động từ[sửa]

démarquer nội động từ /de.maʁ.ke/

  1. () Răng mòn không còn dấu để đoán tuổi (ngựa).

Tham khảo[sửa]