đoán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaːn˧˥ɗwa̰ːŋ˩˧ɗwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˩˩ɗwa̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

đoán

  1. Suy ra điều chưa xảy ra.
    Phải rồi!.
    Cụ đoán tài lắm (Nguyễn Đình Thi)
    Anh hùng, đoán giữa trần ai, mới già (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]