gỡ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəʔə˧˥ | ɣəː˧˩˨ | ɣəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣə̰ː˩˧ | ɣəː˧˩ | ɣə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
gỡ
- Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau.
- Gỡ tơ rối.
- Gỡ ảnh ra khỏi tường.
- Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối.
- Gỡ thế bí.
- Bù lại một phần thua thiệt.
- Không lời lãi thì cũng gỡ hoà.
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gỡ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)