nhãn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaʔan˧˥ | ɲaːŋ˧˩˨ | ɲaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲa̰ːn˩˧ | ɲaːn˧˩ | ɲa̰ːn˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhãn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]nhãn
- Cây ăn quả, thân to, quả tròn, mọc thành chùm, vỏ quả màu nâu nhạt, hạt đen, cùi trắng, mọng nước, có vị ngọt.
- Nhãn trồng ven đường.
- Vườn nhãn.
- Quả nhãn và các sản phẩm từ quả nhãn.
- Mua chùm nhãn.
- Nhãn mọng nước, ngon ngọt.
- Mảnh giấy nhỏ, ghi rõ tên và những điều cốt yếu cần lưu ý, dán ngoài vật gì đó.
- Nhãn vở.
- Bóc nhãn ở ngoài hộp thuốc.
- Bao bì và nhãn đều in đẹp.
- Mắt
- Độc nhãn tướng quân
Tham khảo
[sửa]- "nhãn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)