Bước tới nội dung

désespérant

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.zɛs.pe.ʁɑ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực désespérant
/de.zɛs.pe.ʁɑ̃/
désespérants
/de.zɛs.pe.ʁɑ̃/
Giống cái désespérante
/de.zɛs.pe.ʁɑ̃t/
désespérants
/de.zɛs.pe.ʁɑ̃/

désespérant /de.zɛs.pe.ʁɑ̃/

  1. (Làm) Tuyệt vọng, (làm) nản chí, (làm) hết trông mong.
    Une obstination désespérante — một sự ngoan cố làm tuyệt vọng
  2. Tồi tệ, khó chịu.
    Il fait un temps désespérant — thời tiết khó chịu

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]