tuyệt vọng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiə̰ʔt˨˩ va̰ʔwŋ˨˩ | twiə̰k˨˨ ja̰wŋ˨˨ | twiək˨˩˨ jawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiət˨˨ vawŋ˨˨ | twiə̰t˨˨ va̰wŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
tuyệt vọng
- Mất hết, không còn hi vọng gì nữa.
- Quân đội Pháp chiến đấu tuyệt vọng ở Điện Biên Phủ nên phải ra hàng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tuyệt vọng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)