dạy tư
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔj˨˩ tɨ˧˧ | ja̰j˨˨ tɨ˧˥ | jaj˨˩˨ tɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaj˨˨ tɨ˧˥ | ɟa̰j˨˨ tɨ˧˥ | ɟa̰j˨˨ tɨ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]dạy tư
- Dạy học không phải trong một nhà trường.
- Để có thể tiếp tục học tập ở đại học, anh ấy phải dạy tư mấy em bé.
Tham khảo
[sửa]- "dạy tư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)