dầu ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤w˨˩ an˧˧jəw˧˧˧˥jəw˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˧ an˧˥ɟəw˧˧ an˧˥˧

Danh từ[sửa]

dầu ăn

  1. Dầu được tinh lọc từ nguồn gốc thực vật như hạt đậu phộng, hướng dương, ở thể lỏng trong môi trường bình thường dùng trong ăn uống

Dịch[sửa]