Bước tới nội dung

ăn uống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ uəŋ˧˥˧˥ uəŋ˩˧˧˧ uəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ uəŋ˩˩an˧˥˧ uəŋ˩˧

Động từ

[sửa]

ăn uống

  1. Ănuống nói chung.
    Ăn uống đơn sơ nên ít bệnh (Hoàng Đạo Thúy)
  2. Bày vẽ cỗ bàn.
    Cưới xin không ăn uống gì.

Tham khảo

[sửa]