Bước tới nội dung

dễ tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zeʔe˧˥ tïŋ˧˥je˧˩˨ tḭ̈n˩˧je˨˩˦ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟḛ˩˧ tïŋ˩˩ɟe˧˩ tïŋ˩˩ɟḛ˨˨ tḭ̈ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

dễ tính

  1. tính dễ dãi, không đòi hỏi nhiều để có thể hài lòng.
    Một người dễ tính.
    Thị trường ở đây được tiếng là dễ tính.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dễ tính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam