Bước tới nội dung

dừa sáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ə˨˩ saːp˧˥jɨə˧˧ ʂa̰ːp˩˧jɨə˨˩ ʂaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə˧˧ ʂaːp˩˩ɟɨə˧˧ ʂa̰ːp˩˧

Danh từ

[sửa]

dừa sáp

  1. Loại dừacơm dừa dàyđặc, dẻo như sáp ong, hương vị béo mềm và ngọt hơn phần lớn dừa thường; Còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột.
    Sinh tố dừa sáp.