Bước tới nội dung

dẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰w˧˩˧jɛw˧˩˨jɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˧˩ɟɛ̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dẻo

  1. Dải đất nhỏ.
    Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông.

Tính từ

[sửa]

dẻo

  1. Mềmdễ biến dạng.
    Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người
  2. Không cứng.
    Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi. (ca dao)
  3. Có chân tay cử động dễ dàng.
    Tuổi già vừa dẻo vừa dai.
  4. Trgt. Uyển chuyển, mềm mại.
    Múa dẻo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]