Bước tới nội dung

dự thầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩ tʰə̤w˨˩jɨ̰˨˨ tʰəw˧˧˨˩˨ tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ tʰəw˧˧ɟɨ̰˨˨ tʰəw˧˧

Động từ

[sửa]

dự thầu

  1. Tham gia vào một cuộc đấu thầu.
    Hồ sơ dự thầu.
    Có đủ điều kiện dự thầu.

Tham khảo

[sửa]
  • Dự thầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam