đấu thầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəw˧˥ tʰə̤w˨˩ | ɗə̰w˩˧ tʰəw˧˧ | ɗəw˧˥ tʰəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˩˩ tʰəw˧˧ | ɗə̰w˩˧ tʰəw˧˧ |
Động từ[sửa]
đấu thầu
- Quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng đủ yêu cầu để ký kết hợp đồng mua hàng hoặc giao làm công trình.
- Đấu thầu công trình.
- Tổ chức đấu thầu.
- Nộp hồ sơ đấu thầu.
Tham khảo[sửa]
- Đấu thầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam