Bước tới nội dung

dead-beat

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdɛd.ˈbit/

Tính từ

[sửa]

dead-beat /ˈdɛd.ˈbit/

  1. (Thông tục) Mệt lử, mệt rã rời.
  2. Đứng yên (kim nam châm).

Danh từ

[sửa]

dead-beat (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) /ˈdɛd.ˈbit/

  1. Kẻ lười biếng, kẻ công rồi nghề.
  2. Kẻ ăn bám.

Tham khảo

[sửa]