Bước tới nội dung

di cư

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧˧˧ji˧˥˧˥ji˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥˧˥ɟi˧˥˧˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Di: dời đi; : ở

Động từ

[sửa]

di cư

  1. Đinơi khác.
    Cả gia đình đã di cư vào.
    Nam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]