diện tích
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔn˨˩ tïk˧˥ | jiə̰ŋ˨˨ tḭ̈t˩˧ | jiəŋ˨˩˨ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiən˨˨ tïk˩˩ | ɟiə̰n˨˨ tïk˩˩ | ɟiə̰n˨˨ tḭ̈k˩˧ |
Danh từ[sửa]
diện tích
- Bề mặt của ruộng, đất.
- Cấy xong toàn bộ diện tích.
- Mở rộng diện tích trồng hoa màu.
- Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó.
- Diện tích hình thang.
Tham khảo[sửa]
- "diện tích". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)