Bước tới nội dung

diện tiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 面前. Trong đó: (“diện”: mặt); (“tiền”: trước).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔn˨˩ tiə̤n˨˩jiə̰ŋ˨˨ tiəŋ˧˧jiəŋ˨˩˨ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiən˨˨ tiən˧˧ɟiə̰n˨˨ tiən˧˧

Phó từ

[sửa]

diện tiền

  1. (Từ cũ) Trước mặt.
    Diện tiền trình với tiểu thư, thoắt xem dường có ngẩn ngơ chút tình (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]