Bước tới nội dung

diệu kế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔw˨˩ ke˧˥jiə̰w˨˨ kḛ˩˧jiəw˨˩˨ ke˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiəw˨˨ ke˩˩ɟiə̰w˨˨ ke˩˩ɟiə̰w˨˨ kḛ˩˧

Danh từ

[sửa]

diệu kế

  1. Sự nhạy bén trong việc lập kế hoạch.
    Quả là một diệu kế.

Đồng nghĩa

[sửa]