Bước tới nội dung

kế hoạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 計畫.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ke˧˥ hwa̰ʔjk˨˩kḛ˩˧ hwa̰t˨˨ke˧˥ hwat˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ke˩˩ hwak˨˨ke˩˩ hwa̰k˨˨kḛ˩˧ hwa̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

kế hoạch

  1. Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếphệ thống, qui vào một mục đích nhất địnhthực hiện trong một thời gian đã tính trước.
    Kế hoạch kinh tế.
    Thực hiện kế hoạch.
  2. Năm của nhà nước.

Tham khảo

[sửa]