Bước tới nội dung

di chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ ʨɨŋ˧˥ji˧˥ ʨɨ̰ŋ˩˧ji˧˧ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ ʨɨŋ˩˩ɟi˧˥˧ ʨɨ̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

di chứng

  1. Chứng tật còn lại lâu dài sau khi đã khỏi bệnh.
    Di chứng viêm màng não.
    Di chứng của chất độc màu da cam.

Tham khảo

[sửa]
  • Di chứng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam