dò xét
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̤˨˩ sɛt˧˥ | jɔ˧˧ sɛ̰k˩˧ | jɔ˨˩ sɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˧˧ sɛt˩˩ | ɟɔ˧˧ sɛ̰t˩˧ |
Động từ[sửa]
dò xét
- Quan sát kín đáo để biết tình hình, sự việc.
- Dò xét tình hình, lực lượng của địch.
- Dò xét sự phản ứng biểu lộ trên nét mặt.
Tham khảo[sửa]
- "dò xét". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)