Bước tới nội dung

duyên cầm sắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zwiən˧˧ kə̤m˨˩ sat˧˥jwiəŋ˧˥ kəm˧˧ ʂa̰k˩˧jwiəŋ˧˧ kəm˨˩ ʂak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟwiən˧˥ kəm˧˧ ʂat˩˩ɟwiən˧˥˧ kəm˧˧ ʂa̰t˩˧

Thành ngữ

[sửa]

duyên cầm sắt

  1. Duyên vợ chồng hoà thuận, êm ấm (như tiếng đàn sắt, đàn cầm hoà nhau).

Tham khảo

[sửa]