dặn dò
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔn˨˩ zɔ̤˨˩ | ja̰ŋ˨˨ jɔ˧˧ | jaŋ˨˩˨ jɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟan˨˨ ɟɔ˧˧ | ɟa̰n˨˨ ɟɔ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]dặn dò
- Dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm.
- Dặn dò cẩn thận.
- Tay cầm bầu rượu nắm nem,
Mảng vui quên hết lời em dặn dò. (Ca dao)