Bước tới nội dung

dẫn độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ ɗo̰ʔ˨˩jəŋ˧˩˨ ɗo̰˨˨jəŋ˨˩˦ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ ɗo˨˨ɟən˧˩ ɗo̰˨˨ɟə̰n˨˨ ɗo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

dẫn độ

  1. (luật pháp) Một quốc gia chuyển giao người phạm tội có mặt trên lãnh thổ mình cho quốc gia khác để truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc thi hành bản ánhiệu lực, nơi người phạm tội là công dân nước đó.
    Dẫn độ tội phạm.
    Nước B chấp nhận dẫn độ công dân nước A về quê để thi hành án.