Bước tới nội dung

dặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔn˨˩ja̰ŋ˨˨jaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟan˨˨ɟa̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

dặn

  1. Bảo cho biết điều cần nhớ để làm.
    Dặn con trước khi ra đi.
    Dặn miệng.
    Viết thư dặn đi dặn lại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]