exploitation
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌɛk.ˌsplɔɪ.ˈteɪ.ʃən/
Danh từ[sửa]
exploitation /ˌɛk.ˌsplɔɪ.ˈteɪ.ʃən/
- Sự khai thác, sự khai khẩn.
- Sự bóc lột, sự lợi dụng.
- the exploitage of man by man — chế độ người bóc lột người
Tham khảo[sửa]
- "exploitation". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɛksplwa.ta.sjɔ̃/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
exploitation /ɛksplwa.ta.sjɔ̃/ |
exploitations /ɛksplwa.ta.sjɔ̃/ |
exploitation gc /ɛksplwa.ta.sjɔ̃/
- Sự khai thác, sự khai khẩn; cơ sở khai thác, cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp.
- Exploitation d’Etat — doanh nghiệp Nhà nước
- Sự lợi dụng; sự bóc lột.
- L’exploitation des naïfs — sự lợi dụng những người khờ khạo
- Exploitation de l’homme par l’homme — việc người bóc lột người
Tham khảo[sửa]
- "exploitation". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)