khai khẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 開墾.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ xə̰n˧˩˧kʰaːj˧˥ kʰəŋ˧˩˨kʰaːj˧˧ kʰəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ xən˧˩xaːj˧˥˧ xə̰ʔn˧˩

Động từ[sửa]

khai khẩn

  1. Vỡ đất hoang để trồng trọt.
    Khai khuẩn đất hoang.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]