Bước tới nội dung

bóc lột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawk˧˥ lo̰ʔt˨˩ɓa̰wk˩˧ lo̰k˨˨ɓawk˧˥ lok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawk˩˩ lot˨˨ɓawk˩˩ lo̰t˨˨ɓa̰wk˩˧ lo̰t˨˨

Động từ

[sửa]

bóc lột

  1. Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị.
    Giai cấp bóc lột.
    Chế độ người bóc lột người.
  2. (Kng.) . Ăn lãi quá đáng; lợi dụng quá đáng.
    Bị bọn con buôn bóc lột.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]