lợi dụng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ːʔj˨˩ zṵʔŋ˨˩ | lə̰ːj˨˨ jṵŋ˨˨ | ləːj˨˩˨ juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːj˨˨ ɟuŋ˨˨ | lə̰ːj˨˨ ɟṵŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
lợi dụng
- Dùng vào việc gì cho có ích.
- Triệt để lợi dụng thì giờ.
- Thừa dịp mưu ích riêng cho mình.
- Lợi dụng chức vụ làm bậy.
Tham khảo[sửa]
- "lợi dụng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)