Bước tới nội dung

fugl

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: fugł

Tiếng Đan Mạch

[sửa]
Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:
En lille fugl (một chú chim nhỏ).

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Bắc Âu cổ fogl, fugl < tiếng German nguyên thủy *fuglaz. Có cùng nguồn gốc với tiếng Thụy Điển fågel, tiếng Anh fowl, tiếng Đức Vogel, tiếng Hà Lan vogel, tiếng Goth 𐍆𐌿𐌲𐌻𐍃 (fugls).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

fugl gc (xác định số ít fuglen, bất định số nhiều fugle)

  1. Chim.

Biến cách

[sửa]
Biến cách của fugl
giống chung số ít số nhiều
bất định xác định bất định xác định
nom. fugl fuglen fugle fuglene
gen. fugls fuglens fugles fuglenes

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít fugl fuglen
Số nhiều fugler fuglene

fugl

  1. Chim.
    Fuglene kvitrer om våren.
    å være fri som fuglen — Tự do như chim.
    Det er verken fugl eller fisk. — Chẳng ra cái thứ gì cả.
    Det smaker av fugl. — Việc tốt đẹp.
    En fugl i hånden er bedre enn ti på taket. — Một con đậu hơn mười con bay, một con nắm trên tay hơn mười con bay trên trời.
    Jeg har hørt en fugl synge om at... — Tôi nghe đồn rằng...
    Enhver fugl synger med sitt nebb. — Mỗi người làm việc tùy theo khả năng sẵn có.
    Han er en sjelden fugl på disse kanter. — Ông ta ít xuất hiện ở khu nầy.
    Da politiet kom, var fuglen fløyet. — Khi cảnh sát tới, kẻ bất lương đã đào tẩu.
    gatens løse fugler — Gái làng chơi, đĩ điếm.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]