fugl
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fugl | fuglen |
Số nhiều | fugler | fuglene |
fugl gđ
- Chim.
- Fuglene kvitrer om våren.
- å være fri som fuglen — Tự do như chim.
- Det er verken fugl eller fisk. — Chẳng ra cái thứ gì cả.
- Det smaker av fugl. — Việc tốt đẹp.
- En fugl i hånden er bedre enn ti på taket. — Một con đậu hơn mười con bay, một con nắm trên tay hơn mười con bay trên trời.
- Jeg har hørt en fugl synge om at... — Tôi nghe đồn rằng...
- Enhver fugl synger med sitt nebb. — Mỗi người làm việc tùy theo khả năng sẵn có.
- Han er en sjelden fugl på disse kanter. — Ông ta ít xuất hiện ở khu nầy.
- Da politiet kom, var fuglen fløyet. — Khi cảnh sát tới, kẻ bất lương đã đào tẩu.
- gatens løse fugler — Gái làng chơi, đĩ điếm.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) fuglebryst gđ: Ngực nhô ra như ức chim.
- (1) fugleperspektiv gđ: Sự nhìn từ trên xuống.
Tham khảo[sửa]
- "fugl". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)