Bước tới nội dung

gà qué

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa +‎ qué.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ kwɛ˧˥ɣaː˧˧ kwɛ̰˩˧ɣaː˨˩˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ kwɛ˩˩ɣaː˧˧ kwɛ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

qué

  1. Từ dùng để chỉ nói chung, với ý xấu.
    Mấy con gà qué này bị bệnh, chết cả rồi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]