Bước tới nội dung

gàn bát sách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ːn˨˩ ɓaːt˧˥ sajk˧˥ɣaːŋ˧˧ ɓa̰ːk˩˧ ʂa̰t˩˧ɣaːŋ˨˩ ɓaːk˧˥ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːn˧˧ ɓaːt˩˩ ʂajk˩˩ɣaːn˧˧ ɓa̰ːt˩˧ ʂa̰jk˩˧

Tính từ

[sửa]

gàn bát sách

  1. Gàn dở lắm.

Tham khảo

[sửa]