góp mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔp˧˥ ma̰ʔt˨˩ɣɔ̰p˩˧ ma̰k˨˨ɣɔp˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔp˩˩ mat˨˨ɣɔp˩˩ ma̰t˨˨ɣɔ̰p˩˧ ma̰t˨˨

Động từ[sửa]

góp mặt

  1. Dự phần vào công việc chung.
    Góp mặt với đời.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]