Bước tới nội dung

gông cụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəwŋ˧˧ kṵʔt˨˩ɣəwŋ˧˥ kṵk˨˨ɣəwŋ˧˧ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəwŋ˧˥ kut˨˨ɣəwŋ˧˥ kṵt˨˨ɣəwŋ˧˥˧ kṵt˨˨

Danh từ

[sửa]

gông cụt

  1. Gông ngắn, nhẹ để tội nhân đeo khi đi làm khổ dịch.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]