đeo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛw˧˧ | ɗɛw˧˥ | ɗɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛw˧˥ | ɗɛw˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
đeo
- Mang trên mình.
- Đeo khăn gói.
- Đeo ba-lô
- Gắn vào áo.
- Đeo huân chương.
- Đeo lon
- Đặt sát vào một bộ phận của thân mình.
- Đeo nhẫn.
- Đeo hoa tai.
- Đồng hồ đeo tay.
- Đeo kính.
- Đeo mặt nạ
- Đeo mũ bảo hiểm
- Bám sát.
- Đứa bé cứ đeo mẹ.
- Tên mật thám đeo theo
- Chịu đựng.
- Đeo nợ.
- Đeo tật.
- Đeo tiếng xấu.
Tham khảo[sửa]
- "đeo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)